a) Vòng lặp for
Cú pháp:
1 2 3 | for (bien; dieu_kien; tang_giam) { cac_lenh; } |
- b) Vòng lặp while
Thực hiện lặp đi lặp lại một lệnh mục tiêu đến khi nào điều kiện đã cho còn là đúng.
Cú pháp:
1 2 3 | while(dieu_kien) { cac_lenh; } |
c) Vòng lặp do… while
Tương tự vòng lặp while, khác ở chỗ nó sẽ kiểm tra điều kiện ở cuối vòng lặp. Đảm bảo vòng lặp được thực hiện ít nhất 1 lần
Cú pháp:
1 2 3 4 | do { cac_lenh; }while(dieu_kien); |
Xét một ví dụ đơn giản về 3 loại vòng lặp:
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 | #include <iostream>using namespace std; int main() { int i; for (i=1; i <= 10; i++) { cout << i << " "; } i = 1; cout << endl; while(i <= 10) { cout << i << " "; i++; } i = 1; cout << endl; do { cout << i << " "; i++; } while(i <= 10); return 0;} |
dfsdf



